1 | Quy chuẩn quốc gia về khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực của các thuốc BVTV phòng trừ sâu và nhện hại cây trồng | 2007 | 15 | chuyển đổi từ TCN | | QCVN 01-1: 2009/BNNPTN QĐ số 55/2009/TT-BNNPTNT |
2 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Xử lý vật liệu đóng gói bằng gỗ trong thương mại quốc tế. | 2007 | 15 | chuyển đổi từ TCN | | QCVN 01-2: 2009/BNNPTN QĐ số 55/2009/TT-BNNPTNT |
3 | KDTV – Phương pháp kiểm tra các loại hạt xuất nhập khẩu và quá cảnh | 2008 | 15 | chuyển đổi từ TCN | | QCVN 01-23:2010/BNNPTNT; QĐ số 26/2010/TT-BNNPTNT ngày 27.04.2010 |
4 | KDTV - Phương pháp kiểm tra cây xuất nhập khẩu và quá cảnh | 2008 | 15 | chuyển đổi từ TCN | | QCVN 01-22:2010/BNNPTNT; QĐ số 26/2010/TT-BNNPTNT ngày 27.04.2010 |
5 | KDTV – Phương pháp kiểm tra củ, quả XNK và quá cảnh | 2008 | 15 | chuyển đổi từ TCN | | QCVN 01-21:2010/BNNPTNT; QĐ số 26/2010/TT-BNNPTNT ngày 27.04.2010 |
6 | Kh¶o nghiÖm trªn ®ång ruéng hiÖu lùc phßng trõ bä xÝt h¹i lóa cña c¸c thuèc trõ s©u | 2008 | 15 | chuyển đổi từ TCN | | QCVN 01-15:2010/BNNPTNT; QĐ số 26/2010/TT-BNNPTNT ngày 27.04.2010 |
7 | Kh¶o nghiÖm trªn ®ång ruéng hiÖu lùc phßng trõ bÖnh b¹c l¸ h¹i lóa cña c¸c thuèc trõ bÖnh | 2008 | 15 | chuyển đổi từ TCN | | QCVN 01-14:2010/BNNPTNT; QĐ số 26/2010/TT-BNNPTNT ngày 27.04.2010 |
8 | Quy trình giám định rệp sáp vảy là đối tượng KDTV của Việt Nam | 2008 | 15 | chuyển đổi từ TCN | | QCVN 01-18:2010/BNNPTNT; QĐ số 26/2010/TT-BNNPTNT ngày 27.04.2010 |
9 | Quy trình KD côn trùng thiên địch nhập khẩu. | 2008 | 15 | chuyển đổi từ TCN | | QCVN 01-16:2010/BNNPTNT; QĐ số 26/2010/TT-BNNPTNT ngày 27.04.2010 |
10 | Quy trình KD nhập khẩu giống cây có múi | 2008 | 20 | chuyển đổi từ TCN | | QCVN 01-17:2010/BNNPTNT; QĐ số 26/2010/TT-BNNPTNT ngày 27.04.2010 |
11 | Quy chuẩn kỹ thuật xác định dịch hại kiểm dịch thực vật thuộc diện điều chỉnh của Việt Nam | 2008 | 35 | | XD mới | QCVN 01-20:2010/BNNPTNT; QĐ số 26/2010/TT-BNNPTNT ngày 27.04.2010 |
12 | Quy chuẩn về Quy trình khử trùng bằng phương pháp xông hơi . | 2008 | 35 | | XD mới | QCVN 01-19:2010/BNNPTNT; QĐ số 26/2010/TT-BNNPTNT ngày 27.04.2010 |
13 | Sinh vật gây hại cây trồng - phương pháp điều tra phát hiện | 2009 | 30 | | XD mới | QCVN 01-38: 2010/BNNPTNT; QĐ số 71/2010/TT-BNNPTNT |
14 | Cây thông và phi lao - phuơng pháp điều tra phát hiện sinh vật gây hại | 2009 | 50 | | XD mới | QCVN 01-37: 2010/BNNPTNT; QĐ số 71/2010/TT-BNNPTNT |
15 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy trình giám định bệnh cây hương lúa Balansia oryzeasative Hashioka – là đối tượng KDTV của Việt Nam | | 20 | chuyển đổi từ TCN | | QCVN 01-33: 2010/BNNPTNT; QĐ số 71/2010/TT-BNNPTNT |
16 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy trình giám định tuyến trùng Ditylenchus dipsaci và Ditylenchus destructor - là đối tượng KDTV của Việt Nam | 2009 | 20 | chuyển đổi từ TCN | | QCVN 01-34: 2010/BNNPTNT; QĐ số 71/2010/TT-BNNPTNT |
17 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy trình giám định tuyến trùng Tuyến trùng Golobodera pallida ( Stone,1973) Bhrens,1975 và G.rostochinenesis – là đối tượng KDTV của Việt Nam | | 20 | chuyển đổi từ TCN | | QCVN 01-35: 2010/BNNPTNT; QĐ số 71/2010/TT-BNNPTNT |
18 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về về quy trình kiểm dịch nấm có ích trong khu cách ly KDTV | 2009 | 30 | | XD mới | QCVN 01-32: 2010/BNNPTNT; QĐ số 71/2010/TT-BNNPTNT |
19 | Phân tích nguy cơ đối với dịch hại là cỏ dại từ nước ngoài vào Việt Nam | | 30 | | XD mới | QCVN 01-36: 2010/BNNPTNT; QĐ số 71/2010/TT-BNNPTNT |
20 | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực của các thuốc trừ rầy hại lúa | | | | XD mới | QCVN 01-29: 2010/BNNPTNT; QĐ số 71/2010/TT-BNNPTNT |
21 | Quy chẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực của các thuốc trừ sâu đục thân hại lúa | | | | XD mới | QCVN 01-30: 2010/BNNPTNT; QĐ số 71/2010/TT-BNNPTNT |
22 | Quy chẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực của các thuốc trừ nhện gié ( Steneotarsonemus spinki Smiley) hại lúa | | | | XD mới | QCVN 01-31: 2010/BNNPTNT; QĐ số 71/2010/TT-BNNPTNT |
23 | Quy trình giám định mọt thóc Sitophilus granarius L là đối tượng KDTV Việt Nam | 2010 | 25 | | | QCVN 01-107/BNNPTNT; Số 63/2012/TT-BNNPTNT ngày 14/12/2012 |
24 | Quy trình giám định mọt cứng đốt và mọt da vệ thận là đối tượng KDTV Việt Nam (10TCN 949: 2006) | 2010 | 25 | | | QCVN 01-105/BNNPTNT; Số 63/2012/TT-BNNPTNT ngày 14/12/2012 |
25 | Quy trình giám định mọt to vòi Caulophilus oryzae là đối tượng KDTV Việt Nam | 2010 | 25 | | | QCVN 01-106/BNNPTNT; Số 63/2012/TT-BNNPTNT ngày 14/12/2012 |
26 | Quy trình giám định nhóm ruồi đục quả thuộc giống Bactrocera là đối tượng KDTV Việt Nam (10TCN 957:2006) | 2010 | 25 | | | QCVN 01-109/BNNPTNT; Số 63/2012/TT-BNNPTNT ngày 14/12/2012 |
27 | Quy trình giám định nhóm ruồi đục quả thuộc giống Ceratitis là đối tượng KDTV Việt Nam (10 TCN 962:2006) | 2010 | 25 | | | QCVN 01-110/BNNPTNT; Số 63/2012/TT-BNNPTNT ngày 14/12/2012 |
28 | Quy trình giám định nhóm ruồi đục quả thuộc giống Anastrepha là đối tượng KDTV Việt Nam (10 TCN 949: 2006) | 2010 | 25 | | | QCVN 01-108/BNNPTNT; Số 63/2012/TT-BNNPTNT ngày 14/12/2012 |
29 | Quy chuẩn về Quy trình xử lý quả tươi bằng hơi nước nóng diệt ruồi đục quả | 2010 | 70 | | | QCVN 01-115/BNNPTNT; Số 63/2012/TT-BNNPTNT ngày 14/12/2012 |
30 | Quy chuẩn về Quy trình xử lý vật thể thuộc diện KDTV bằng biện pháp chiếu xạ | 2010 | 70 | | | QCVN 01-117/BNNPTNT; Số 63/2012/TT-BNNPTNT ngày 14/12/2012 |
31 | Quy trình điều tra giám sát rệp sáp hại giống cây trồng nhập nội trong khu cách ly kiểm dịch thực vật và biện pháp xử lý | 2010 | 70 | | | QCVN 01-111/BNNPTNT; Số 63/2012/TT-BNNPTNT ngày 14/12/2012 |
32 | Quy trình xử lý cây cành ghép, mắt ghép trong kiểm dịch thực vật | 2010 | 70 | | | QCVN 01-114/BNNPTNT; Số 63/2012/TT-BNNPTNT ngày 14/12/2012 |
33 | Quy trình kiểm dịch cây quả hạch nhập khẩu trong điều kiện cách ly | 2010 | 70 | | | QCVN 01-113/BNNPTNT; Số 63/2012/TT-BNNPTNT ngày 14/12/2012 |
34 | Quy trình xử lý nhện hại trên cây giống nhập khẩu trong khu cách ly kiểm dịch thực vật | 2010 | 70 | | | QCVN 01-116/BNNPTNT; Số 63/2012/TT-BNNPTNT ngày 14/12/2012 |
35 | Điều tra phát hiện sinh vật chính gây hại cây ăn quả có múi | 2010 | 70 | | | QCVN 01-119/BNNPTNT; Số 63/2012/TT-BNNPTNT ngày 14/12/2012 |
36 | Điều tra phát hiện sinh vật chính gây hại cây chè | 2010 | 70 | | | QCVN 01-118/BNNPTNT; Số 63/2012/TT-BNNPTNT ngày 14/12/2012 |
37 | Phương pháp xử lý nhà kính, nhà lưới sử dụng trong công tác Kiểm dịch thực vật | 2010 | 30 |